Số liệu thống kê lũy kế ngày 25/02
Bị nhiễm
113.100.859
2.412


Tử vong
2.508.925
35


Bình phục
88.722.537
1.804


Số liệu thống kê trong ngày 25/02
: tăng giảm so với ngày 24/02
Bị nhiễm
250.371
0


Tử vong
8.274
0


Bình phục
294.461
14


Cập nhật lúc 11h00 ngày 5/2/2021:
*Thế giới: 105.375.678 người mắc; 2.291.931 người tử vong
5 quốc gia có số ca mắc COVID-19 nhiều nhất thế giới gồm:
STT |
Tên nước |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1 |
Mỹ |
27.257.447 |
466.479 |
2 |
Ấn Độ |
10.802.831 |
154.841 |
3 |
Brazil |
9.396.293 |
228.759 |
4 |
Nga |
3.917.918 |
75.205 |
5 |
Anh |
3.892.459 |
110.250 |
*Việt Nam:
- Số ca mắc: 1968 (Cập nhật Danh sách bệnh nhân COVID-19)
- Số ca khỏi bệnh: 1465(Cập nhật Danh sách bệnh nhân khỏi bệnh )
- Số ca tử vong: 35 (Cập nhật Danh sách bệnh nhân tử vong)
Danh sách lây nhiễm toàn cầu 214 nước / lãnh thổ
Hoa Kỳ68.225 28.974.623
Ấn Độ1.327 11.046.914
Brazil65.387 10.326.008
Nga 4.200.902
Anh 4.144.577
Pháp31.519 3.661.410
Tây Ban Nha9.212 3.170.644
Ý 2.848.564
Thổ Nhĩ Kỳ 2.665.194
Đức6.435 2.416.037
Colombia3.953 2.237.542
Argentina8.183 2.085.411
Mexico8.642 2.060.908
Ba Lan 1.661.109
Iran 1.598.875
Nam Phi1.862 1.507.448
Ukraina 1.317.694
Indonesia 1.306.141
Peru7.302 1.300.799
Séc 1.184.352
Hà Lan 1.068.960
Croatia 891.852
Canada2.857 855.126
Chile2.555 807.872
Bồ Đào Nha 800.586
Rumani 788.048
Israel2.205 763.756
Bỉ3.113 760.809
Iraq 680.288
Thụy Điển 647.470
Pakistan1.361 575.941
Philippines 566.420
Thụy Sĩ 552.698
Bangladesh 544.544
Ma rốc419 482.128
Áo 450.376
Serbia 446.313
Nhật bản 427.467
Hungary 410.129
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất 378.637
Jordan 376.441
Ả Rập Xê-út 376.021
Li-Băng3.513 362.850
Panama896 338.701
Slovakia 298.337
Malaysia 291.774
Belarus 281.707
Ecuador2.999 278.779
Nepal 273.760
Georgia 269.438
Bolivia1.339 245.719
Bungary1.733 242.124
Azerbaijan 233.644
Tunisia662 230.443
Ireland570 216.870
Kazakhstan795 210.357
Đan Mạch 209.079
Costa Rica399 203.496
Lithuania 195.481
Slovenia 187.005
Kuwait1.001 187.005
Hy Lạp 184.686
Moldova 180.150
Ai Cập644 180.051
Palestine 177.768
Guatemala 172.764
Armenia 170.945
Honduras947 167.494
Qatar 161.803
Ethiopia977 155.234
Paraguay1.114 154.904
Nigeria655 153.842
Myanmar 141.816
Oman 140.300
Venezuela459 137.445
Libya 131.262
Bosnia 129.753
Bahrain653 119.858
Algeria182 112.461
Kenya 104.780
Albania1.021 103.327
Macedonia 100.632
Trung Quốc7 89.871
Hàn Quốc396 88.516
Kyrgyzstan66 86.091
Latvia 83.445
Sri Lanka266 81.467
Ghana 81.245
Uzbekistan24 79.773
Zambia 76.484
Montenegro 73.612
Na Uy53 69.489
Estonia 60.475
Singapore 59.890
El Salvador 59.235
Mozambique 56.920
Afganistan 55.680
Phần Lan 55.122
Uruguay901 54.874
Luxembourg 54.678
Cuba 46.896
Uganda 40.261
Namibia80 37.976
Zimbabwe50 35.960
Cameroon 33.749
Đảo Síp143 33.710
Senegal 33.453
Bờ Biển Ngà171 32.295
Malawi189 31.295
Australia8 28.947
Xu-đăng 28.210
Botswana 27.721
Thái Lan72 25.764
CHDC Congo 25.144
Jamaica 22.019
Malta 21.532
Angola56 20.640
Madagascar 19.831
Maldives124 19.162
Rwanda118 18.443
Polynesia thuộc Pháp8 18.370
Dominica 17.285
Mauritania28 17.158
Eswatini58 16.897
Mayotte 16.638
Guy-an thuộc Pháp 16.529
Ghi-nê100 15.680
Syria61 15.343
Cape Verde72 15.161
Gabon350 14.234
Réunion854 12.416
Haiti27 12.352
Belize7 12.271
Burkina Faso19 11.887
- Hong Kong 10.914
Andorra36 10.775
Guadeloupe 9.746
Suriname12 8.892
CH Congo195 8.820
Bahamas19 8.496
Guyana5 8.457
Mali8 8.332
Aruba40 7.775
Trinidad và Tobago4 7.690
Nam Xuđăng 7.224
Martinique 6.687
Somalia105 6.549
Togo82 6.548
Nicaragua 6.445
Djibouti 6.052
Iceland 6.049
Ghi-nê Xích Đạo 5.852
Benin 5.434
CH Trung Phi 5.004
Niger 4.740
Curaçao9 4.705
Gambia28 4.640
Gibraltar 4.234
Quần đảo Channel 4.031
Chad22 3.904
Sierra Leone 3.880
San Marino47 3.585
Guinea-Bissau 3.171
Saint Lucia7 3.149
Barbados55 2.907
Mông Cổ46 2.801
Eritrea 2.789
Seychelles48 2.562
Liechtenstein 2.553
Yemen 2.436
Việt Nam 2.412
New Zealand3 2.368
Burundi28 2.069
Turks and Caicos Islands 2.051
Sint Maarten3 2.050
Liberia 2.002
Monaco12 1.916
Sao Tome và Príncipe 1.672
Saint Martin 1.544
Saint Vincent and the Grenadines8 1.519
Papua New Guinea 1.139
- Đài Loan 946
Butan 867
- Tàu Diamond Princess 712
Bermuda 703
Campuchia64 697
Quần đảo Faeroe 658
Antigua and Barbuda10 646
Mauritius 610
St. Barthélemy 573
Kosovo 510
Tanzania 509
Isle of Man 470
Cayman Islands 431
Caribbean Netherlands 429
Jersey 245
Guernsey 239
Brunei 185
Grenada 148
British Virgin Islands 114
Đông Timor 109
Bắc Síp 108
Fiji 57
New Caledonia 55
Falkland Islands 54
- Ma cao 48
Lào 45
St. Kitts và Nevis 41
Greenland 30
Vatican City 27
Saint Pierre Miquelon 24
Montserrat 20
Anguilla 18
Tây Sahara 10
- MS Zaandam 9
Hoa Kỳ126.824 19.340.329 67%
Ấn Độ2.915 10.738.501 97%
Brazil65.854 9.281.018 90%
Nga 3.751.562 89%
Thổ Nhĩ Kỳ 2.540.293 95%
Ý 2.362.465 83%
Đức8.800 2.226.500 92%
Colombia4.563 2.134.054 95%
Argentina4.670 1.882.568 90%
Mexico6.745 1.614.614 78%
Nam Phi3.163 1.422.622 94%
Ba Lan 1.391.981 84%
Iran 1.365.253 85%
Peru7.535 1.204.050 93%
Ukraina 1.155.422 88%
Indonesia 1.112.725 85%
Séc 1.037.430 88%
Canada3.096 802.926 94%
Chile3.428 767.332 95%
Rumani 731.049 93%
Israel4.064 717.922 94%
Bồ Đào Nha 709.054 89%
Iraq 625.447 92%
Pakistan1.681 539.888 94%
Philippines 523.321 92%
Thụy Sĩ 503.807 91%
Bangladesh 493.798 91%
Ma rốc710 466.815 97%
Áo 424.348 94%
Nhật bản 403.381 94%
Serbia 400.347 90%
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất 370.381 98%
Ả Rập Xê-út 367.015 98%
Jordan 341.021 91%
Panama1.045 323.283 95%
Hungary 313.450 76%
Li-Băng2.592 277.741 77%
Belarus 271.733 96%
Nepal 270.139 99%
Georgia 263.257 98%
Malaysia 260.009 89%
Slovakia 255.300 86%
Pháp1.367 253.450 7%
Ecuador 238.817 86%
Croatia 232.892 26%
Azerbaijan 228.157 98%
Bungary505 202.005 83%
Đan Mạch 200.715 96%
Tây Ban Nha 196.958 6%
Kazakhstan696 194.375 92%
Tunisia2.127 192.282 83%
Bolivia1.187 189.832 77%
Lithuania 181.230 93%
Kuwait960 175.048 94%
Costa Rica505 174.096 86%
Slovenia 171.905 92%
Hy Lạp1.350 163.901 89%
Moldova 163.896 91%
Palestine 163.795 92%
Armenia 162.517 95%
Guatemala 159.855 93%
Qatar 151.787 94%
Ai Cập389 139.072 77%
Ethiopia387 133.438 86%
Myanmar 131.405 93%
Oman 131.385 94%
Nigeria875 130.818 85%
Paraguay900 129.631 84%
Venezuela460 129.487 94%
Libya 117.991 90%
Bosnia 114.361 88%
Bahrain632 112.323 94%
Macedonia 90.311 90%
Kenya 86.378 82%
Trung Quốc96 84.954 95%
Kyrgyzstan68 83.006 96%
Hàn Quốc437 79.487 90%
Uzbekistan38 78.290 98%
Algeria155 77.537 69%
Sri Lanka 76.514 94%
Ghana 74.047 91%
Latvia 72.462 87%
Zambia 69.803 91%
Albania906 66.309 64%
Honduras97 64.988 39%
Montenegro 64.240 87%
Na Uy 63.783 92%
Singapore 59.761 100%
El Salvador 54.324 92%
Bỉ179 51.946 7%
Luxembourg 51.064 93%
Afganistan 49.086 88%
Uruguay523 48.035 88%
Estonia 47.139 78%
Cuba 41.903 89%
Phần Lan 40.000 73%
Mozambique 37.870 67%
Namibia331 35.750 94%
Zimbabwe122 32.410 90%
Cameroon 31.362 93%
Bờ Biển Ngà128 31.224 97%
Senegal 27.893 83%
Australia4 26.160 90%
Thái Lan192 24.734 96%
Ireland 23.364 11%
Xu-đăng 22.823 81%
Botswana 22.773 82%
Madagascar 19.296 97%
Angola14 19.221 93%
Malta 18.720 87%
Malawi125 17.570 56%
Rwanda13 17.264 94%
Maldives104 16.646 87%
Mauritania25 16.497 96%
CHDC Congo 16.135 64%
Ghi-nê 14.798 94%
Cape Verde30 14.638 97%
Uganda 14.616 36%
Eswatini188 13.801 82%
Jamaica 13.107 60%
Gabon285 12.846 90%
Belize17 11.816 96%
Burkina Faso27 11.320 95%
Réunion694 11.270 91%
Dominica 10.559 61%
- Hong Kong 10.461 96%
Andorra34 10.319 96%
Guy-an thuộc Pháp 9.995 60%
Haiti34 9.570 77%
Syria79 9.468 62%
Suriname12 8.371 94%
Guyana26 7.834 93%
Aruba52 7.436 96%
Trinidad và Tobago8 7.431 97%
Bahamas43 7.274 86%
CH Congo 7.019 80%
Mali41 6.346 76%
Iceland 6.004 99%
Djibouti5 5.886 97%
Ghi-nê Xích Đạo 5.559 95%
Togo59 5.447 83%
Thụy Điển 4.971 1%
CH Trung Phi 4.920 98%
Polynesia thuộc Pháp 4.842 26%
Curaçao9 4.620 98%
Niger 4.250 90%
Benin 4.248 78%
Nicaragua 4.225 66%
Gibraltar 4.113 97%
Gambia 4.089 88%
Nam Xuđăng 4.014 56%
Quần đảo Channel 3.893 97%
Somalia2 3.783 58%
Hà Lan 3.459 0%
Chad30 3.398 87%
San Marino28 3.195 89%
Mayotte 2.964 18%
Saint Lucia134 2.879 91%
Sierra Leone 2.612 67%
Guinea-Bissau 2.578 81%
Liechtenstein 2.484 97%
New Zealand 2.277 96%
Guadeloupe 2.242 23%
Eritrea 2.173 78%
Mông Cổ27 2.097 75%
Barbados29 2.092 72%
Đảo Síp 2.057 6%
Seychelles32 2.048 80%
Sint Maarten10 1.983 97%
Anh 1.918 0%
Liberia 1.883 94%
Việt Nam14 1.804 75%
Turks and Caicos Islands 1.796 88%
Monaco14 1.683 88%
Yemen 1.580 65%
Saint Martin 1.399 91%
Sao Tome và Príncipe 1.288 77%
- Đài Loan 899 95%
Butan 862 99%
Saint Vincent and the Grenadines3 848 56%
Papua New Guinea 846 74%
Burundi 773 37%
- Tàu Diamond Princess 699 98%
Bermuda 681 97%
Quần đảo Faeroe 656 100%
Mauritius 571 94%
Campuchia 477 68%
St. Barthélemy 462 81%
Isle of Man 451 96%
Cayman Islands2 405 94%
Caribbean Netherlands 402 94%
Antigua and Barbuda 233 36%
Tanzania 183 36%
Brunei 178 96%
Grenada 147 99%
Martinique 98 1%
British Virgin Islands 95 83%
Kosovo 93 18%
Đông Timor 88 81%
Bắc Síp 81 75%
Guernsey 73 31%
New Caledonia 55 100%
Fiji 54 95%
- Ma cao 47 98%
Falkland Islands 46 85%
Lào 42 93%
St. Kitts và Nevis 39 95%
Greenland 30 100%
Anguilla 18 100%
Saint Pierre Miquelon 16 67%
Vatican City 15 56%
Montserrat 13 65%
Tây Sahara 8 80%
- MS Zaandam 7 78%
Hoa Kỳ2.953 518.363
Brazil1.433 250.079
Mexico1.006 182.815
Ấn Độ13 156.742
Anh 121.747
Ý 96.666
Pháp277 85.321
Nga 84.430
Đức237 69.610
Tây Ban Nha389 68.468
Iran 59.736
Colombia142 59.260
Argentina140 51.650
Nam Phi110 49.523
Peru196 45.683
Ba Lan 42.808
Indonesia 35.254
Thổ Nhĩ Kỳ 28.285
Ukraina 25.461
Bỉ32 21.988
Canada45 21.807
Chile22 20.173
Rumani 20.086
Séc 19.682
Bồ Đào Nha 16.136
Ecuador67 15.634
Hà Lan 15.406
Hungary 14.552
Croatia 14.449
Iraq 13.324
Thụy Điển 12.793
Pakistan64 12.772
Philippines 12.129
Bolivia39 11.547
Ai Cập52 10.495
Bungary48 10.026
Thụy Sĩ4 9.942
Ma rốc18 8.592
Áo 8.470
Bangladesh 8.379
Tunisia26 7.869
Nhật bản 7.584
Slovakia 6.775
Ả Rập Xê-út 6.475
Hy Lạp 6.371
Guatemala 6.327
Panama17 5.789
Israel12 5.660
Bosnia 5.051
Trung Quốc 4.636
Jordan 4.611
Li-Băng62 4.508
Serbia 4.383
Ireland56 4.237
Honduras36 4.076
Moldova 3.846
Slovenia 3.802
Georgia 3.463
Azerbaijan 3.206
Lithuania 3.200
Myanmar 3.197
Armenia 3.175
Paraguay18 3.119
Macedonia 3.098
Algeria3 2.970
Costa Rica8 2.793
Nepal618 2.684
Kazakhstan 2.540
Afganistan 2.438
Đan Mạch 2.345
Ethiopia11 2.316
Libya 2.151
Palestine 1.999
Belarus 1.939
Nigeria11 1.885
Xu-đăng 1.876
Kenya 1.839
El Salvador9 1.832
Albania19 1.715
Latvia 1.587
Hàn Quốc5 1.581
Oman 1.558
Kyrgyzstan 1.498
Zimbabwe8 1.456
Venezuela6 1.331
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất 1.164
Malaysia 1.088
Kuwait5 1.062
Zambia 1.051
Malawi5 1.029
Syria4 1.008
Montenegro 976
Australia 909
Senegal 840
Phần Lan 737
CHDC Congo 700
Yemen 660
Eswatini2 649
Luxembourg 632
Uzbekistan 622
Na Uy 620
Mozambique 608
Uruguay3 591
Ghana 584
Estonia 557
Cameroon 523
Dominica 502
Angola1 501
Sri Lanka 457
Mauritania2 439
Bahrain4 437
Namibia2 413
Jamaica 406
Mali 348
Uganda 334
Belize1 315
Malta 308
Cuba 308
Botswana 300
Madagascar 297
Qatar 257
Rwanda1 254
Haiti 247
Đảo Síp1 231
Somalia3 218
- Hong Kong1 198
Guyana2 192
Bờ Biển Ngà 188
Bahamas 179
Nicaragua 173
Niger 172
Suriname 170
Guadeloupe 159
Gambia1 147
Cape Verde1 145
Burkina Faso1 142
Polynesia thuộc Pháp1 139
Trinidad và Tobago 139
Chad 136
CH Congo1 128
Andorra 110
Mayotte 98
Ghi-nê Xích Đạo 91
Gibraltar 91
Ghi-nê1 88
Nam Xuđăng 87
Quần đảo Channel 86
Liberia 85
Thái Lan 83
Guy-an thuộc Pháp 83
Togo1 82
Gabon4 80
Sierra Leone 79
San Marino 73
Aruba 71
Benin 70
Djibouti 63
CH Trung Phi 63
Maldives 60
Liechtenstein 54
Réunion4 52
Guinea-Bissau 48
Martinique 45
Saint Lucia2 34
Barbados1 32
Iceland 29
Singapore 29
Sao Tome và Príncipe 27
Sint Maarten 27
New Zealand 26
Isle of Man 25
Monaco 23
Curaçao 22
Tanzania 21
Turks and Caicos Islands 14
Antigua and Barbuda 14
- Tàu Diamond Princess 13
Bermuda 12
Kosovo 12
Jersey 12
Saint Martin 12
Papua New Guinea 11
Seychelles 11
Mauritius 10
- Đài Loan 9
Guernsey 9
Eritrea 7
Saint Vincent and the Grenadines 6
Bắc Síp 4
Caribbean Netherlands 4
British Virgin Islands 3
Burundi 3
Brunei 3
Việt Nam 3
Fiji 2
- MS Zaandam 2
Cayman Islands 2
Mông Cổ 2
Grenada 1
Quần đảo Faeroe 1
Butan 1
Montserrat 1
Tây Sahara 1
St. Barthélemy 1
Biểu đồ lây nhiễm toàn cầu
Tin mới
Bộ Y tế chuẩn bị kế hoạch triển khai tiêm chủng vắc xin COVID-19
GS.TS Nguyễn Thanh Long- Bộ trưởng Bộ Y tế bày tỏ sự cảm ơn đối với những nỗ lực của chương trình COVAX Facility, tạo điều kiện để Việt Nam được tiếp cận sớm với nguồn vắc xin phòng COVID-19.