Số liệu thống kê lũy kế ngày 26/01
Bị nhiễm
100.279.849
1.549


Tử vong
2.149.381
35


Bình phục
72.290.079
1.425


Số liệu thống kê trong ngày 26/01
: tăng giảm so với ngày 25/01
Bị nhiễm
331.253
0


Tử vong
6.506
0


Bình phục
357.312
0


Cập nhật lúc 18h00 ngày 25/1/2021:
*Thế giới: 99.830.738 người mắc; 2.140.313 người tử vong
5 quốc gia có số ca mắc COVID-19 nhiều nhất thế giới gồm:
STT |
Tên nước |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1 |
Mỹ |
25.702.125 |
429.490 |
2 |
Ấn Độ |
10.668.674 |
153.508 |
3 |
Brazil |
8.844.600 |
217.081 |
4 |
Nga |
3.738.690 |
69.918 |
5 |
Anh |
3.647.463 |
97.939 |
*Việt Nam:
- Số ca mắc: 1549 (Cập nhật Danh sách bệnh nhân COVID-19)
- Số ca khỏi bệnh: 1425 (Cập nhật Danh sách bệnh nhân khỏi bệnh )
- Số ca tử vong: 35 (Cập nhật Danh sách bệnh nhân tử vong)
Danh sách lây nhiễm toàn cầu 214 nước / lãnh thổ
Hoa Kỳ142.196 25.861.597
Ấn Độ2.135 10.677.710
Brazil22.829 8.872.964
Nga 3.738.690
Anh 3.669.658
Pháp4.240 3.057.857
Tây Ban Nha93.822 2.697.294
Ý 2.475.372
Thổ Nhĩ Kỳ 2.435.247
Đức3.630 2.154.656
Colombia12.261 2.027.746
Argentina7.578 1.874.801
Mexico8.521 1.771.740
Ba Lan 1.478.119
Nam Phi4.551 1.417.537
Iran 1.379.286
Ukraina 1.194.328
Peru 1.099.013
Indonesia 999.256
Hà Lan 952.950
Séc 940.004
Croatia 891.852
Canada2.465 753.011
Rumani 712.561
Chile 703.178
Bỉ 693.666
Bồ Đào Nha 643.113
Iraq 614.576
Israel5.296 606.365
Thụy Điển 547.166
Pakistan 534.041
Bangladesh 532.401
Philippines 514.996
Thụy Sĩ 513.599
Ma rốc337 466.626
Áo 405.723
Serbia 385.126
Ả Rập Xê-út 366.584
Nhật bản 364.813
Hungary 360.418
Jordan 321.298
Panama914 312.158
Li-Băng2.652 282.249
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất 281.546
Nepal 269.789
Georgia 253.816
Ecuador275 241.567
Belarus 238.635
Slovakia 237.027
Azerbaijan 229.032
Bungary772 215.589
Bolivia1.781 202.818
Tunisia1.263 198.636
Đan Mạch 195.296
Costa Rica1.437 190.745
Ireland1.369 188.923
Malaysia 186.849
Kazakhstan 178.454
Lithuania 177.166
Armenia 166.094
Ai Cập669 162.486
Kuwait 161.777
Slovenia 158.131
Moldova 156.426
Palestine 155.884
Guatemala218 154.430
Hy Lạp 152.412
Qatar 149.296
Honduras 140.929
Myanmar 137.957
Ethiopia365 134.132
Oman 133.253
Paraguay714 128.366
Venezuela 123.709
Nigeria1.430 122.996
Bosnia 120.143
Libya 114.429
Algeria258 105.854
Bahrain413 100.230
Kenya 100.052
Macedonia 90.717
Trung Quốc82 89.197
Kyrgyzstan 83.971
Uzbekistan 78.429
Hàn Quốc354 75.875
Albania 72.812
Ghana646 62.135
Na Uy173 61.315
Latvia 61.231
Singapore 59.352
Sri Lanka737 59.167
Montenegro381 58.697
Afganistan 54.750
El Salvador261 53.479
Luxembourg29 49.733
Zambia 46.146
Phần Lan 42.772
Estonia 40.975
Uganda39 39.188
Uruguay408 38.041
Mozambique363 32.781
Namibia 32.650
Zimbabwe326 31.646
Đảo Síp126 30.143
Cameroon 29.617
Australia2 28.779
Bờ Biển Ngà246 27.096
Xu-đăng247 26.526
Senegal 24.993
CHDC Congo 21.954
Cuba 21.828
Botswana 20.658
Malawi592 19.987
Angola77 19.476
Madagascar 18.743
Polynesia thuộc Pháp60 17.912
Dominica 17.285
Malta 16.861
Mauritania24 16.421
Guy-an thuộc Pháp38 15.702
Maldives109 15.102
Jamaica 15.012
Eswatini138 14.622
Ghi-nê 14.375
Syria69 13.697
Thái Lan 13.687
Cape Verde68 13.557
Rwanda336 13.311
Belize20 11.770
Haiti105 11.286
Gabon133 10.411
- Hong Kong 10.159
Burkina Faso65 10.103
Réunion 9.843
Andorra 9.596
Guadeloupe 8.980
Bahamas32 8.133
Suriname55 8.112
Mali12 7.995
CH Congo93 7.887
Mayotte 7.590
Trinidad và Tobago17 7.490
Guyana19 7.317
Aruba19 6.742
Martinique 6.327
Nicaragua 6.204
Iceland 5.990
Djibouti1 5.920
Ghi-nê Xích Đạo 5.454
CH Trung Phi 4.980
Somalia 4.754
Togo20 4.682
Curaçao 4.548
Niger 4.353
Gambia36 4.008
Gibraltar 3.992
Nam Xuđăng 3.788
Benin 3.643
Quần đảo Channel23 3.486
Chad21 3.182
Sierra Leone34 3.173
San Marino 2.889
Guinea-Bissau 2.532
Liechtenstein 2.454
Yemen 2.436
New Zealand2 2.290
Eritrea 1.950
Liberia13 1.927
Sint Maarten5 1.758
Mông Cổ 1.643
Việt Nam 1.549
Burundi7 1.479
Barbados14 1.401
Monaco11 1.368
Turks and Caicos Islands 1.287
Sao Tome và Príncipe 1.189
Saint Martin 1.146
Seychelles 1.069
- Đài Loan 889
Saint Lucia76 886
Butan 856
Papua New Guinea 835
Saint Vincent and the Grenadines 746
- Tàu Diamond Princess 712
Bermuda 686
Quần đảo Faeroe 652
Mauritius12 568
Kosovo 510
Tanzania 509
Campuchia 458
Isle of Man 432
Cayman Islands 383
Caribbean Netherlands 360
St. Barthélemy 300
Jersey 245
Guernsey 239
Antigua and Barbuda3 201
Brunei 175
Grenada1 148
British Virgin Islands 114
Bắc Síp 108
Đông Timor 67
Fiji 55
- Ma cao 47
New Caledonia 44
Lào 44
St. Kitts và Nevis 35
Falkland Islands 35
Greenland 30
Vatican City 27
Saint Pierre Miquelon 16
Anguilla 15
Montserrat 13
Tây Sahara 10
- MS Zaandam 9
Hoa Kỳ206.781 15.617.360 60%
Ấn Độ4.186 10.345.278 97%
Brazil55.832 7.709.602 87%
Nga 3.150.763 84%
Thổ Nhĩ Kỳ 2.314.403 95%
Ý 1.897.861 77%
Colombia17.026 1.849.194 91%
Đức 1.823.500 85%
Argentina10.378 1.666.527 89%
Mexico15.428 1.335.876 75%
Nam Phi10.901 1.241.421 88%
Ba Lan 1.237.736 84%
Iran 1.171.070 85%
Peru 1.012.450 92%
Ukraina 953.297 80%
Séc 819.662 87%
Indonesia 809.488 81%
Canada2.585 671.326 89%
Chile 658.324 94%
Rumani 654.875 92%
Iraq 583.127 95%
Israel4.061 529.834 87%
Pakistan 488.903 92%
Bangladesh 476.979 90%
Philippines 475.612 92%
Bồ Đào Nha 461.757 72%
Ma rốc1.031 443.472 95%
Áo 383.200 94%
Ả Rập Xê-út 358.137 98%
Thụy Sĩ 317.600 62%
Jordan 308.883 96%
Nhật bản 295.426 81%
Nepal 264.538 98%
Panama2.196 261.291 84%
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất 255.304 91%
Georgia 243.396 96%
Hungary 243.092 67%
Belarus 224.171 94%
Croatia 221.676 25%
Azerbaijan 220.565 96%
Pháp743 217.708 7%
Ecuador 204.071 84%
Tây Ban Nha 196.958 7%
Slovakia 193.380 82%
Đan Mạch 181.081 93%
Bungary1.059 180.127 84%
Li-Băng2.413 168.142 60%
Kazakhstan 160.313 90%
Armenia 154.932 93%
Kuwait 154.766 96%
Bolivia1.030 151.469 75%
Costa Rica2.701 149.149 78%
Moldova 147.178 94%
Tunisia2.083 146.740 74%
Palestine 145.639 93%
Malaysia 145.084 78%
Qatar 144.981 97%
Hy Lạp 141.042 93%
Guatemala653 139.113 90%
Slovenia 136.402 86%
Ai Cập504 127.001 78%
Oman 126.334 95%
Myanmar 122.116 89%
Ethiopia783 120.199 90%
Lithuania 119.254 67%
Venezuela 115.426 93%
Paraguay728 103.811 81%
Nigeria1.131 98.359 80%
Bahrain229 96.761 97%
Libya 93.342 82%
Bosnia 92.605 77%
Kenya 83.418 83%
Trung Quốc37 82.676 93%
Kyrgyzstan 80.025 95%
Macedonia 78.727 87%
Uzbekistan 76.862 98%
Algeria198 72.143 68%
Hàn Quốc1.837 64.793 85%
Honduras 60.469 43%
Singapore 59.066 100%
Ghana553 58.150 94%
Na Uy 53.299 87%
Sri Lanka653 50.337 85%
Montenegro584 50.221 86%
Latvia 49.035 80%
Bỉ 48.126 7%
Afganistan 47.365 87%
Luxembourg453 47.109 95%
El Salvador228 47.073 88%
Albania 44.291 61%
Zambia 38.639 84%
Serbia 31.536 8%
Phần Lan 31.000 72%
Namibia 30.270 93%
Uruguay873 30.143 79%
Estonia 30.120 74%
Cameroon 28.045 95%
Australia3 26.002 90%
Bờ Biển Ngà238 25.000 92%
Ireland 23.364 12%
Zimbabwe627 22.877 72%
Mozambique453 21.011 64%
Senegal 20.681 83%
Xu-đăng4.196 19.884 75%
Madagascar 17.930 96%
Angola61 17.327 89%
Cuba 17.034 78%
Botswana 16.794 81%
Mauritania84 15.305 93%
CHDC Congo 14.915 68%
Uganda190 14.051 36%
Malta 13.976 83%
Maldives35 13.884 92%
Ghi-nê 13.746 96%
Cape Verde41 12.751 94%
Jamaica 11.889 79%
Belize60 11.131 95%
Thái Lan 10.662 78%
Dominica 10.559 61%
Gabon111 10.013 96%
Guy-an thuộc Pháp 9.995 64%
Eswatini152 9.394 64%
Réunion 9.261 94%
- Hong Kong 9.056 89%
Haiti11 8.997 80%
Andorra 8.724 91%
Rwanda261 8.681 65%
Burkina Faso300 8.388 83%
Suriname58 7.304 90%
Syria65 7.121 52%
Trinidad và Tobago18 7.033 94%
Malawi81 6.780 34%
Bahamas 6.720 83%
Guyana61 6.431 88%
Aruba54 6.294 93%
Iceland 5.900 98%
CH Congo 5.846 74%
Djibouti3 5.840 99%
Mali14 5.731 72%
Ghi-nê Xích Đạo 5.219 96%
Thụy Điển 4.971 1%
CH Trung Phi 4.885 98%
Polynesia thuộc Pháp 4.842 27%
Curaçao4 4.438 98%
Nicaragua 4.225 68%
Togo8 4.005 86%
Gambia19 3.722 93%
Somalia 3.666 77%
Nam Xuđăng 3.542 94%
Niger 3.464 80%
Hà Lan 3.459 0%
Gibraltar 3.349 84%
Benin 3.317 91%
Quần đảo Channel 3.186 91%
Mayotte 2.964 39%
San Marino 2.628 91%
Guinea-Bissau 2.421 96%
Liechtenstein 2.322 95%
Chad5 2.260 71%
Guadeloupe 2.242 25%
Sierra Leone12 2.222 70%
New Zealand1 2.200 96%
Đảo Síp 2.057 7%
Anh 1.918 0%
Liberia12 1.726 90%
Sint Maarten24 1.598 91%
Yemen 1.580 65%
Việt Nam 1.425 92%
Eritrea 1.378 71%
Mông Cổ 1.169 71%
Monaco19 1.140 83%
Saint Martin 1.006 88%
Turks and Caicos Islands2 1.000 78%
Sao Tome và Príncipe 997 84%
Papua New Guinea 790 95%
- Đài Loan 787 89%
Burundi 773 52%
Seychelles 738 69%
Butan 734 86%
- Tàu Diamond Princess 699 98%
Barbados15 649 46%
Quần đảo Faeroe 644 99%
Bermuda15 640 93%
Mauritius7 525 92%
Saint Lucia37 461 52%
Isle of Man 451 104%
Campuchia 409 89%
Cayman Islands 346 90%
Caribbean Netherlands 244 68%
St. Barthélemy 204 68%
Tanzania 183 36%
Antigua and Barbuda7 170 85%
Brunei 169 97%
Saint Vincent and the Grenadines 147 20%
Grenada 135 91%
Martinique 98 2%
British Virgin Islands 95 83%
Kosovo 93 18%
Bắc Síp 81 75%
Guernsey 73 31%
Fiji 53 96%
Đông Timor 50 75%
- Ma cao 46 98%
New Caledonia 43 98%
Lào 41 93%
St. Kitts và Nevis2 35 100%
Greenland 30 100%
Falkland Islands 29 83%
Saint Pierre Miquelon 16 100%
Vatican City 15 56%
Anguilla 15 100%
Montserrat 13 100%
Tây Sahara 8 80%
- MS Zaandam 7 78%
Hoa Kỳ1.774 431.392
Brazil579 217.712
Ấn Độ53 153.624
Mexico659 150.273
Anh 98.531
Ý 85.881
Pháp445 73.494
Nga 69.918
Iran 57.481
Tây Ban Nha767 56.208
Đức438 53.402
Colombia373 51.747
Argentina207 47.034
Nam Phi243 41.117
Peru 39.777
Ba Lan 35.401
Indonesia 28.132
Thổ Nhĩ Kỳ 25.210
Ukraina 21.924
Bỉ 20.779
Canada58 19.238
Chile 17.999
Rumani 17.841
Séc 15.453
Ecuador16 14.639
Croatia 14.449
Hà Lan 13.579
Iraq 13.000
Hungary 12.024
Pakistan 11.318
Thụy Điển 11.005
Bồ Đào Nha 10.721
Philippines 10.292
Bolivia66 10.051
Thụy Sĩ53 9.146
Ai Cập53 9.012
Bungary60 8.880
Ma rốc22 8.172
Bangladesh 8.041
Áo 7.451
Ả Rập Xê-út 6.355
Tunisia53 6.287
Hy Lạp 5.671
Guatemala4 5.469
Panama35 5.098
Nhật bản 5.084
Trung Quốc1 4.636
Bosnia 4.593
Israel61 4.498
Jordan 4.239
Slovakia 4.068
Serbia 3.905
Honduras 3.447
Slovenia 3.379
Moldova 3.368
Azerbaijan 3.093
Georgia 3.071
Myanmar 3.069
Armenia 3.047
Ireland7 2.977
Algeria3 2.866
Macedonia 2.791
Lithuania 2.664
Paraguay15 2.632
Costa Rica40 2.558
Kazakhstan 2.403
Afganistan 2.389
Li-Băng54 2.374
Ethiopia5 2.071
Nepal 2.011
Đan Mạch 2.010
Palestine 1.796
Libya 1.782
Kenya 1.744
Xu-đăng135 1.738
Belarus 1.658
El Salvador 1.572
Oman 1.522
Nigeria3 1.507
Kyrgyzstan 1.498
Hàn Quốc11 1.371
Albania 1.324
Venezuela 1.148
Latvia 1.114
Zimbabwe70 1.075
Kuwait 954
Australia 909
Syria5 890
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất 798
Montenegro2 770
Malaysia 689
CHDC Congo 661
Yemen 660
Zambia 660
Phần Lan 655
Uzbekistan 621
Senegal 582
Luxembourg2 566
Na Uy 548
Malawi10 518
Dominica 502
Eswatini14 493
Cameroon 462
Angola2 461
Mauritania1 417
Uruguay14 390
Estonia 383
Ghana5 372
Bahrain2 369
Mozambique58 363
Jamaica 338
Mali1 324
Namibia 319
Uganda1 318
Belize3 293
Sri Lanka4 287
Madagascar 279
Malta 253
Qatar 248
Haiti 243
Cuba 197
Đảo Síp2 188
Rwanda3 177
Bahamas 175
Guyana 172
- Hong Kong 170
Nicaragua 168
Guadeloupe 154
Niger 151
Suriname 149
Bờ Biển Ngà 146
Trinidad và Tobago 134
Somalia 130
Polynesia thuộc Pháp1 129
Gambia 128
Cape Verde 127
Botswana 124
CH Congo 117
Burkina Faso5 117
Chad 116
Andorra 97
Ghi-nê Xích Đạo 86
Liberia 84
Ghi-nê 81
Quần đảo Channel 79
Sierra Leone 77
Togo1 76
Guy-an thuộc Pháp 76
Thái Lan 75
Gabon 67
Gibraltar 65
San Marino 65
Nam Xuđăng 64
CH Trung Phi 63
Djibouti 61
Mayotte 59
Aruba1 57
Liechtenstein 52
Maldives 51
Benin 48
Réunion 45
Guinea-Bissau 45
Martinique 44
Singapore 29
Iceland 29
Sint Maarten 27
Isle of Man 25
New Zealand 25
Tanzania 21
Curaçao 20
Sao Tome và Príncipe 17
- Tàu Diamond Princess 13
Saint Martin 12
Jersey 12
Bermuda 12
Kosovo 12
Saint Lucia 11
Barbados1 10
Mauritius 10
Monaco 9
Guernsey 9
Papua New Guinea 9
Turks and Caicos Islands 7
Eritrea 7
- Đài Loan 7
Antigua and Barbuda 6
Bắc Síp 4
British Virgin Islands 3
Caribbean Netherlands 3
Việt Nam 3
Seychelles 3
Brunei 3
Saint Vincent and the Grenadines 2
Cayman Islands 2
Burundi 2
Fiji 2
Mông Cổ 2
- MS Zaandam 2
Butan 1
Grenada 1
St. Barthélemy 1
Quần đảo Faeroe 1
Montserrat 1
Tây Sahara 1
Biểu đồ lây nhiễm toàn cầu
Tin mới
Hơn 10 nghìn mẫu xét nghiệm lần 2 của Đại biểu và khối phục vụ Đại hội Đảng âm tính với SARS-CoV-2
Bộ Y tế cho biết, tính đến 20h ngày 24/1/2021, hơn 10 nghìn mẫu xét nghiệm COVID-19 lần 2 của các đại biểu tham dự Đại hội Đảng và tất cả cán bộ, nhân viên phục vụ Đại hội Đảng đều cho kết quả âm tính với SARS-COV-2